VIÊN
NÉN KALI CLORID
Tabellae
Kalii chloridum
Là viên nén bao giải phóng
hoạt chất chậm có chứa kali clorid.
Chế phẩm phải đáp
ứng các yêu cầu trong chuyên luận “ Thuốc viên nén”(
Phụ lục 1.20) mục
“viên bao” và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng kali clorid, KCl, từ 95,0%
đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.
Tính chất
Viên nén bao màu trắng hoặc
màu đồng nhất.
Định tính
Lấy một lượng bột
viên chế phẩm (từ viên đã loại bỏ vỏ
bao và nghiền mịn) tương đương với khoảng 1
g kali clorid, thêm 20 ml nước,
lắc siêu âm 20 phút, lọc.
Dịch lọc phải cho các phản
ứng của ion clorid và ion
kali (Phụ lục 8.1).
Độ hòa tan (Phụ
lục 11.4).
Thiết
bị:
Kiểu cánh khuấy.
Môi
trường hòa tan: 900 ml nước cất.
Tốc
độ quay:
50 vòng /phút.
Thời
gian:
1 giờ, 2 giờ và 6 giờ.
Cách
tiến hành:
Hút chính xác 10,0 ml dung dịch môi trường hòa tan chế
phẩm ở mỗi thời điểm (sau 1 giờ, sau 2
giờ và sau 6 giờ), thêm 25 ml nước,
5 ml dung dịch acid acetic băng 25% và 0,1 ml dung
dịch bão hòa kali sulfat. Chuẩn
độ bằng dung dịch
bạc nitrat 0,01 N (CĐ), xác
định điểm kết thúc bằng phương pháp
chuẩn độ đo điện thế (Phụ lục
10.2).
1 ml dung dịch bạc nitrat 0,01 N
(CĐ) tương đương với 0,746 mg kali
clorid.
Yêu cầu: Lượng kali clorid,
KCl, so với lượng ghi trên nhãn được hòa tan sau
1 giờ không được lớn hơn 50%; sau 2 giờ không
được ít hơn 25% và không được lớn hơn
75%; sau 6 giờ không được ít hơn 75%.
Định
lượng
Dung dịch thử: Lấy 10 viên chế phẩm cho vào bình định
mức 500 ml, thêm 400 ml nước
trao đổi ion, lắc trong 30 phút, đun trên cách
thủy 45 phút. Để nguội, thêm nước trao đổi ion đến định mức,
trộn đều và để yên trong 24 giờ. Lọc,
bỏ 20 ml dịch lọc đầu, pha loãng dịch
lọc thu được bằng nước trao đổi ion để thu
được dung dịch có chứa nồng
độ kali thích hợp.
Dung dịch chuẩn: Pha loãng một thể tích dung dịch kali mẫu 600
phần triệu K với nước trao đổi ion để thu được dung
dịch kali mẫu có nồng độ thích hợp.
Tiến
hành đo cường độ phát xạ của dung dịch chuẩn, dung dịch
thử bằng phương pháp nguyên tử phát xạ và
hấp thụ (Phụ lục 4.4) tại bước sóng
766,5 nm.
1 mg kali
tương đương
với 1,908 mg kali clorid
Bảo
quản
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Loại
thuốc
Bổ sung chất điện
giải.
Hàm
lượng thường dùng
600 mg